Bước tới nội dung

Nơi vì sao rơi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Where Stars Land
Áp phích phim
Thể loại
Kịch bảnKang Eun-kyung
Đạo diễnShin Woo-cheol
Diễn viên
Quốc giaSouth Korea
Ngôn ngữKorean
Số tập32
Sản xuất
Giám chế
  • Ahn Je-hyun
  • Shin Sang-yoon
  • Sohn Ki-won
Bố trí cameraSingle-camera
Thời lượng35 minutes
Đơn vị sản xuất
Nhà phân phốiSBS
Rakuten Viki (international)[1]
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS TV
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng1 tháng 10 năm 2018 (2018-10-01) – hiện tại (hiện tại)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Nơi vì sao rơi (Where Stars Land)[2][3] (Tiếng Hàn여우각시별; RomajaYeougaksibyeol) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc sản xuất năm 2018 với sự tham gia của Lee Je-hoonChae Soo-bin. Bộ phim bắt đầu phát sóng vào ngày 1 tháng 10 năm 2018 trên đài SBS vào các ngày thứ Hai và thứ Ba hàng tuần vào lúc 22:00 (KST).[4]

Tóm tắt nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ phim nói về cuộc sống làm việc tại sân bay quốc tế Incheon.[5]

Dàn diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành viên năm thứ nhất của nhóm Dịch vụ hành khách. Anh tốt nghiệp từ trường đại học danh tiếng KAIST và có mơ ước trở thành phi công, nhưng vì tầm nhìn kém nên anh đã phải từ bỏ giấc mơ. Anh là một người đàn ông bí ẩn chứa đựng một bí mật khiến anh phải giữ khoảng cách với các đồng nghiệp của mình.
Thành viên năm thứ nhất của nhóm Dịch vụ Hành khách. Cô là một người cầu toàn nhưng lại phạm nhiều sai lầm do bản chất vụng về và liều lĩnh của cô.
Quản lý đội ngũ lập kế hoạch và vận hành sân bay.
Trưởng nhóm dịch vụ hành khách.

Diễn viên phụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội dịch vụ hành khách

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội dịch vụ bảo vệ an ninh sân bay

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lee Sung-wook trong vai Choi Moo-ja[11]
  • Kim Kyung-nam trong vai Oh Dae-ki (31 tuổi)[12]
  • Lee Soo-kyung trong vai Na Young-joo (28 tuổi)[13]

Đội quản lý đường bay

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kim Won-hae trong vai Park Tae-hee[14].
  • Rowoon trong vai Ko Eun-sub (29 tuổi)[15]
  • Ha Ji-eun trong vai Si Jae-in

Nhân viên Sân bay Incheon

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Jeong Jae-sung trong vai Lee Woo-taek[11]
  • Hong Ji-min trong vai Heo Young-ran[11]
  • Kim Joon-won trong vai Mo Jeong-hoon[16]

Sự xuất hiện đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Production

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bộ phim đánh dấu sự hợp tác thứ hai giữa biên kịch Kang Eun-kyung và đạo diễn Shin Woo-cheol sau drama Gu Family Book (2013).[22]
  • Ban đầu, bộ phim có tên là Incheon Airport People (인천공항 사람들; Incheongonghang Saramdeul).[23]
  • Vai diễn chính đầu tiên được gửi đến cho Hyun BinPark Shin-hye, sau đó đến Park Bo-gum và Bae Suzy, nhưng tất cả họ đều từ chối.[24][25]
  • Buổi đọc kịch bản đầu tiên diễn ra vào ngày 28 tháng 7 năm 2018 tại SBS Ilsan Production Studios ở Goyang, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc.[26]

Nhạc phim (OST)

[sửa | sửa mã nguồn]
Where Stars Land
OST
Album soundtrack của Various artists
Phát hành2018
Thể loại
Ngôn ngữ
Hãng đĩaSNJ Media, elpark
Được phát hành vào ngày 8 tháng 10 năm 2018 (2018-10-08)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩ thể hiệnThời lượng
1."It's You" (너였나 봐)Nam Hye-seung, Park Jin-hoNam Hye-seung, Jeon Jong-hyuk, Heo SeokKim Chung-ha03:25
2."It's You" (Inst.) Nam Hye-seung, Jeon Jong-hyuk, Heo Seok 03:25
Tổng thời lượng:06:50
Được phát hành vào ngày 16 tháng 10 năm 2018 (2018-10-16)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩ thể hiệnThời lượng
1."Told You So" (이봐 이봐 이봐)Nam Hye-seungNam Hye-seung, Park Jin-hoJeong Se-woon03:26
2."Told You So" (Inst.) Nam Hye-seung, Park Jin-ho 03:26
Tổng thời lượng:06:52
Được phát hành vào ngày 23 tháng 10 năm 2018 (2018-10-23)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩ thể hiệnThời lượng
1."Gravity Of Love" (닮아가)Nam Hye-seung, Park Jin-ho, Jung Joon-ilNam Hye-seung, Park Jin-hoJung Joon-il04:41
2."Gravity Of Love" (Inst.) Nam Hye-seung, Park Jin-ho 04:41
Tổng thời lượng:09:22
Được phát hành vào ngày 30 tháng 10 năm 2018 (2018-10-30)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩ thể hiệnThời lượng
1."Nothing To Worry" (닮아가)Nam Hye-seung, Park Jin-ho, Jung Joon-ilNam Hye-seung, Jeon Jong-hyuk, Heo Seok141505:03
2."Nothing To Worry" (Inst.) Nam Hye-seung, Jeon Jong-hyuk, Heo Seok 05:03
Tổng thời lượng:10:06

Trong bảng dưới, các con số màu xanh đại diện cho xếp hạng thấp nhất và các con số màu đỏ thể hiện xếp hạng cao nhất.

Tập Ngày phát sóng Tỷ lệ khán giả trung bình
TNmS[27] AGB Nielsen[28]
Toàn quốc Seoul
1 Ngày 1 tháng 10 năm 2018 5.6% 5.9% (18th) 7.0% (15th)
2 6.6% 7.2% (12th) 8.4% (7th)
3 Ngày 2 tháng 10 năm 2018 5.5% 6.3% (13th) 7.4% (8th)
4 7.7% 8.6% (6th) 9.6% (4th)
5 Ngày 8 tháng 10 năm 2018 6.3% 6.7% (15th) 7.5% (11th)
6 7.7% 9.1% (7th) 10.2% (4th)
7 Ngày 9 tháng 10 năm 2018 6.5% 7.2% (13th) 7.5% (12th)
8 8.2% 9.0% (5th) 9.6% (4th)
9 Ngày 15 tháng 10 năm 2018 6.6% 6.9% (13th) 7.7% (8th)
10 8.0% 8.0% (8th) 8.7% (6th)
11 Ngày 16 tháng 10 năm 2018 7.1% 7.4% (9th) 8.0% (8th)
12 8.7% 9.2% (7th) 9.9% (5th)
13 Ngày 23 tháng 10 năm 2018 6.6% 6.7% (12th) 7.5% (10th)
14 8.6% 8.6% (6th) 9.7% (4th)
15 Ngày 29 tháng 10 năm 2018 6.1% 6.8% (17th) 6.8% (16th)
16 7.8% 8.2% (10th) 8.3% (8th)
17 Ngày 30 tháng 10 năm 2018 6.4% 6.7% (13th) 7.2% (10th)
18 8.1% 8.6% (7th) 9.2% (5th)
19 Ngày 5 tháng 11 năm 2018 6.7% 7.2% (15th) 7.5% (13th)
20 8.2% 9.5% (7th) 10.1% (4th)
21 Ngày 6 tháng 11 năm 2018 6.5% 7.5% (11th) 8.6% (9th)
22 8.9% 9.6% (7th) 10.4% (4th)
23 Ngày 12 tháng 11 năm 2018
24
25 Ngày 13 tháng 11 năm 2018
26
27 Ngày 19 tháng 11 năm 2018
28
29 Ngày 20 tháng 11 năm 2018
30
31 Ngày 26 tháng 11 năm 2018
32
Trung bình % % %

Các tập 13 và 14 không phát sóng vào ngày 22 tháng 10, do phát sóng trận đấu bóng chày KBO giữa Hanhwa Eagles và Nexen Heroes.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Viki Premieres Original Series, "Where Stars Land", "Bad Papa", and More”. Hancinema. ngày 28 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Where Stars Land [Title in the URL]”. Seoul Broadcasting System. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ SBS 새 월화드라마 [여우각시별] - 삽화티저 / 'Where Stars Land' Teaser. YouTube (bằng tiếng Hàn). SBSNOW. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  4. ^ '여우각시별' "가을과 찰떡"… 가슴 훈훈 휴먼 멜로로 시청자 심장 저격 예고”. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ “이제훈·채수빈·이동건·김지수, '여우각시별' 라인업 확정”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ “[공식입장] 이제훈, '여우각시별' 출연 확정…1년 반만에 드라마”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “남다름, 더블에스지컴퍼니와 전속 계약…차기작은 '여우각시별'. Osen.
  8. ^ “[단독]채수빈, '여우각시별' 주인공 "이제훈과 호흡". Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 6 năm 2018.
  9. ^ “[단독]이동건, '여우각시별' 출연..이제훈X채수빈과 만남”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “[단독] "워커홀릭 변신" 김지수, '여우각시별'로 안방 컴백”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  11. ^ a b c d e '여우각시별' 장현성→홍지민, 연기 내공 100단 조연 라인업 완성”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 9 năm 2014.
  12. ^ “[공식] 김경남 '여우각시별' 합류..공항人 특경대원 된다”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “[공식입장] 이수경, '여우각시별' 출연…백상 여우조연상 이후 첫 연기행보”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  14. ^ a b "묵직한 존재감"..'여우각시별' 최원영X김원해, 특별출연의 좋은 예”. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 9 năm 2018.
  15. ^ “[공식] SF9 로운, '어바웃타임' 호평 이어 '여우각시별' 캐스팅 확정”. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  16. ^ “배우 김준원, '여우각시별' 합류...이제훈·이동건과 호흡”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 8 năm 2018.
  17. ^ “박혁권, '여우각시별' 식당 주인 미스터 장으로 등장! 그의 정체는?”. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  18. ^ “[종합] '여우각시별' 채수빈, 母김여진 탄 비행기 사고에 '절망'. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 10 năm 2018.
  19. ^ '여우각시별' 이슬아, 이제훈,채수빈과 함께 캐스팅 확정!”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  20. ^ “[공식] 윤경호, SBS '여우각시별' 합류…열일 행보”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  21. ^ a b “Filipino stars to appear in upcoming Korean drama 'Where Stars Land'. Coconuts Manila. ngày 17 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
  22. ^ '구가의서'→'여우각시별'..강은경 작가X신우철 PD, 언제나 옳은 만남”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  23. ^ “SBS 측 "강은경 작가 '여우각시별'→'인천공항 사람들' 변경" [공식]”. TV Report (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 3 năm 2018.
  24. ^ “박신혜-현빈 멜로 볼 수 있을까? '여우 각시별' 검토 중”. Kukmin Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  25. ^ “Park Bo-gum, Suzy consider roles in new SBS drama”. Kpop Herald. ngày 19 tháng 4 năm 2018.
  26. ^ “이제훈X채수빈 '여우각시별', 클래스 다른 대본리딩 '열정 폭발'. SBS News (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 9 năm 2018.
  27. ^ “TNMS Daily Ratings at Naver”. TNMS Ratings (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  28. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2018.

Liêt kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]